Hôm nay :

Hotline: 0975236688

[giaban][/giaban]
[giamgia][/giamgia]
[tomtat]
Độ phân giải 203 dpi
Tốc độ in 5 inches/giây, bề rộng nhãn tối đa 104mm,
Cổng kết nối: LPT, RS232, USB, LAN
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng[/tomtat]
[kythuat][/kythuat]
[mota]
Máy in mã vạch Datamax O’Neil E Class E-4205A Mark III (Advance) là loại máy in tem Datamax dùng cho những ứng dụng cần kết nội mạng, tốc độ in nhanh hơn, và khả năng tương thích các loại giấy đặc biệt. Datamax E Class Mark III Advance cũng bao gồm tất cả các tính năng và tùy chọn như bản Basic đặc biệt là Datamax E Class E-4204B Mark III (Basic) , nhưng có thêm cổng kết nối Ethernet và Parallel, cảm biến a positionable media indexing sensor và tốc độ in lên tới 5 inches/s (~ 127mm/s).





ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

Datamax E4205A là máy in mã vạch để bàn thuộc dòng E Class Mark III sử dụng công nghệ in nhiệt.
Độ phân giải 203 dpi
Tốc độ in 5 inches/giây, bề rộng nhãn tối đa 108mm,
Bộ nhớ 16MB DRAM, 64MB Flash.
Cổng kết nối: LPT, RS232, USB, LAN
Ribbon sử dụng: side in và side out
Ứng dụng: bán lẻ, văn phòng, sản xuất…
Nguồn http://mayinmavach248.com/may-in-ma-vach-datamax-e-4205a-mark-iii-advance

[/mota]

[giaban]5.539.000 VNĐ[/giaban]
[giamgia][/giamgia]
[tomtat]
Bixolon SLP-T403 là máy in mã vạch 2D, bằng phương thức in nhiệt, với độ phân giải cao và hiệu năng vượt trội so với những sản phẩm cùng tầm giá.

  • Tốc độ in: 100mm/s
  • Độ phân giải: 300dpi
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng[/tomtat]
[kythuat][/kythuat]
[mota]
Bixolon SLP-T403 là máy in mã vạch để bàn, thuộc dòng SLP T400 có khả năng máy in mã vạch 2D, bằng phương thức in nhiệt, với độ phân giải cao và hiệu năng vượt trội so với những sản phẩm cùng tầm giá. Đây là loại máy in dễ sử dụng, với chi phí bảo trì thấp, giúp giảm yêu cầu đào tạo và chi phí vận hành.

Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403


Máy in mã vạch Bixolon SLP T403 được ứng dụng đa dạng, trong các cửa hàng thời trang, cửa hàng bán lẻ, siêu thị mini, điểm bán vé…đến môi trường kho vận, siêu thị lớn, trong các dây chuyền sản xuất và ngành vàng bạc/trang sức, thủy hải sản, điện tử,…

Một điểm thông minh của Bixolon SLP-T403 là khả nặng tự nhận ra được những nhãn trống và tự động bỏ qua để in nhãn tiếp theo. Với uy tín Samsung – Hàn Quốc, cùng với chất lượng nổi trội của mình, máy in mã vạch tem nhãn Bixolon SLP-T403 là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

So với các sản phẩm như Godex EZ-1100 Plus, hay TSC TTp-244 cùng tầm giá, thì Bixolon SLP-T403 vẫn cho kết quả bản in sắc nét nhất, với tốc độ in nhanh và độ ồn thấp nhất. So với Bixolon SLP-T400, thì tộc độ chỉ bằng 2/3 nhưng độ phân giải của SLP-T403 cao hơn gấp khoảng 1.5 lần.

Phần mềm đi kèm với máy:
Phần mềm in mã vạch Bartender

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

máy in mã vạch Bixolon được nâng cấp tử SLP-t400, SLP-T403 có các đặc điểm sau:

Bao gồm firmware đã được nâng cấp

+ Hỗ trợ 6 ngôn ngữ khác nhau

+ Nhãn đã được định dạng có thể được lưu trong máy in và có thể được tái sử dụng.

+ Mã vạch 2 chiều (Maxi code, PDF 417, QR Code, Data Matrix)

Những thiệt bị phần mềm theo định hướng của khách hàng

+ Thiết bị hỗ trợ cài đặt kiểu chữ

+ Hỗ trợ cài đặt chương trình

+ Hỗ trợ xác định kích thước giấy cho người sử dụng

+ Hỗ trợ điều chỉnh từ khổ giấy A4 hoặc giấy letter sang khổ 4”

+ Hỗ trợ thiết bị tải kiểu chữ True Typeunified label printer utility supported

Những tính năng khác

+ Dễ dàng nhận ra tín hiệu chỉ báo trạng thái

+ Có hỗ trợ in loại mã vạch có chiều cao tối thiểu chỉ 5mm·

+ Nhiều tùy chọn khác như Extra Ribbon, Label Design Program (Full version), AutoCutter Type Model and RFID

Thông số kỹ thuật


Đặc điểm máy in– Phương pháp in: in truyền nhiệt, in trực tiếp
– Tốc độ in: 100mm/s
– Độ phân giải: 300dpi
– Độ rộng: lên tới 105.7mm
– Cảm biến: Transmissive, Reflective (adjustable), Ribbon-End, Head open
Đặc điểm loại giấy– Loại: Gap, Black Mark, Notch, Continuous, Fan-Fold
– Độ rộng: 15 ~ 116 mm
– Đường kính cuộn giấy: 130 mm
– Độ dày: 0.06 ~ 0.20 mm
– Truyền giấy dễ dàng
Đặc điểm Ribbon– Loại ribbon: Wax, Wax / Resin, Resin, Outside
– Độ rộng: 33 ~ 110 mm
– Độ dài: 300 m
– Đường kính lõi trong :25.4 mm, 12.5 mm
Đặc điểm vật lý– Kích thước: 214 x 310 x 200 mm (8.42 x 12.20 x 7.87 inch)
– Nặng 2.75 kg (6.06 lbs.)
– Năng lượng nguồn điện 100-240V AV, 50/60Hz
Đặc điểm hiệu suất– Bộ nhớ : 8MB SDRAM, 2MB FlashROM
– Bộ nhớ ảnh 768 Kbytes (trắng đen)
– Nhận tầng đệm 4Kb
– Giao diện: Triple Interface
+ Standard: USB + Serial + Parallel
+ Optional: USB + Serial + Ethernet
Đặc điểm môi trường– Nhiệt độ: Hoạt động: 5 ~ 40 °C (41 ~ 104 °F) Bảo quản: -20 ~ 60 °C (-4 ~ 140 °F)
– Độ ẩm: Hoạt động: 10~80% RH, bảo quản: 10~90%RH
Độ tin cậy– Đơn vị in 70,000,000 dòng, in nhiệt tới 150km, tự động cắt 1,800,000 lần
Phần mềm– Emulation: SLCS, BPL-Z™, BPL-E™
– Driver / Utility: Windows Driver, Linux CUPS Driver, Mac Driver, Virtual COM USB/ Ethernet Driver, Utility Program, Label Artist
– SDK: Android SDK, Windows SDK
Phông chữ, Ký tự– Fonts: : • 10 SLCS Resident Bitmap Fonts • One SLCS Resident Scalable Font • 23 Code Page
– Đồ họa: Hỗ trợ người dùng xác nhận phông chữ, đồ họa, định dạng và logos
– Ký tự mã vạch:
+ 1D: Coda Bar, Code 39, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, IMB, Interleaved 2-of-5, ITF, UCC/EAN-128, UPC-A, UPC-E
+ 2D: Data Matrix, MaxiCode, PDF417, QR code (select two only)
Tùy chọnEthernet, RFID (Frequency: 885 ~ 955 MHz, Transmit Power: 1W, Modulation: ASK, Air Protocol: GEN2, Type: FHSS), Peeler, Auto Cutter, External Paper Supply

TẢI VỀ



Nguồn http://mayintemmavach.com/may-in-ma-vach-bixolon-slp-t403.html
[/mota]

BACK TO TOP